image banner

image
image
image
image
image

TruongTHCSTanXuan
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2020 -2021

Biểu mẫu 09

   UBND TP. ĐỒNG XOÀI

TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở, năm học 2020-2021

 

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyn sinh

- HS thuộc địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài- Đủ 11 tuổi (sinh năm 2007, có giấy khai sinh hợp lệ, hoàn thành hương trình Tiểu học).

- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục.

- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.

- HS thuộc địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài

 

 

 

 

- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58, thông tư 26 của Bộ Giáo dục.

- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường

- HS thuộc địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài

 

 

- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58, thông tư 26 của Bộ Giáo dục.

- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường

- HS thuộc địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài

 

 

- Đảm bảo lên lớp đúng theo Thông tư 58, thông tư 26 của Bộ Giáo dục.

- HS chuyển đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

- Thực hiện chương trình hiện hành theo quy định của BộGD&ĐT.

- Thời gian học 37 tuần, theo khung năm học của UBND tỉnh

- Kiến thức kỹ năng đúng quy định chuẩn của BGDĐT.

- Môn học đối với lớp 6,7,8: 13 môn, đối với lớp 9: 14 môn.

- Chương trình đào tạo nhằm phát triển toàn diện, và kỹ năng sống.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường được thành lập trường theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2001 của UBND thị xã Đồng Xoài, hoạt động theo đúng điều lệ trường Trung học.

- Nhà trường và cha mẹ học sinh có sự phối hợp chặt chẽ trong việc theo dõi, giáo dục học sinh. Hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh theo Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT. Ban đại diện học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường có 5 thành viên, ban đại diện lớp có 2 thành viên.

- Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động đúng điều lệ, kế hoạch do Hội đồng Đội các cấp và kế hoạch nhà trường.

- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.

- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 - Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho tất cả các môn giảng dạy.

- Thiết bị dạy học: Đủ các thiết bị tối thiểu theo quy định Bộ GDĐT.

- Có 02 phòng tin học với 82  máy tính, cơ bản đáp ứng đủ nhu cầu học tập của HS khối 6,7..

- Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống lóa, máy chiếu,loa,  quạt, đủ ánh sáng,  thoáng mát.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

- Học sinh có hạnh kiểm khá, tốt: 80% 

- Học sinh có học lực khá, giỏi: 60%

- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, tiêm phòng đúng định kỳ; không để xảy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Đạt  98% tuyển sinh từ tiểu học, 2 %  HS lưu ban

- Đạt từ 95% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)

- Duy trì sĩ số 99,7%

- Đạt từ 95% trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)

- Duy trì sĩ số 99,7%

- 99% được công nhận TN THCS.

- Duy trì sĩ số 99,7%

 

 

Tân Xuân, ngày 20 tháng 8 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                       Nguyễn Viết Tuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

 

UBND TP. ĐỒNG XOÀI

TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

1811

473

468

467

403

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

1571

86.7%

436

92,2%

404

86,3%

389

83,3%

342

84,9%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

211

11,7%

30

6,3%

59

12,6%

61

13,1%

61

15,1%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

29

1,6%

7

1,5%

5

1,1%

17

3,6%

0

0%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0,0%

 

0

0,0%

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

1811

473

468

467

403

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

723

39,9%

168

35,5%

195

41,7%

196

42%

164

40,7%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

547

30,3%

155

32,8%

141

30,1%

139

    37%

112

37%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

446

24,6%

119

25,2%

97

20,7%

105

22,5%

125

31%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

75

4,1%

27

5,7%

34

7,3%

13

2,8%

1

0,2%

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

20

1,1%

4

0,8%

1

0,2%

14

3,0%

1

0,2%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1811

473

468

467

403

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

1716

94,8%

442

93,4%

433

92,5%

440

94,2%

401

99,5%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

723

39,9%

168

35,5%

195

41,7%

196

42%

164

40,7%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

547

30,3%

155

32,8%

141

30,1%

139

    37%

112

37%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

75

4,1%

27

5,7%

    34

7,3%

13

2,8%

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

20

1,1%

4

0,8%

1

0,2%

14

3,0%

2

0,4%

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

11/41

 

2/14

 

3/11

 

3/12

 

3/4

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

6

0,33%

1

0,21%

1

0,21%

2

0,43%

2

0,5%

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

53

 

 

 

53

2

Cấp tỉnh/thành phố

40

 

 

 

40

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

403

 

 

 

403

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

401

 

 

 

401

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

164

40,7%

 

 

 

164

40,7%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

112

37%

 

 

 

112

37%

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

125

31%

 

 

 

125

31%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

925/886

258/215

234/234

241/226

192/211

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

83

19

26

15

23

 

  

Tân xuân, ngày 20 tháng 8 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                          Nguyễn Viết Tuyên

 

Biểu mẫu 11

 

   UBND TP. ĐỒNG XOÀI

TRƯỜNG THCS  TÂN XUÂN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở

và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

31

2.32 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên c

31

2.09 m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên c

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

6

0.23 m2/học sinh

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1.43

0.31 m2/học sinh

8

Bình quân học sinh/lớp

42,8

1.88 m2/học sinh

III

Số điểm trường

01

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

10984 m2

6,26 m2/học sinh

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4000 m2

2,3 m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

50,45 m2

1.179 m2/học sinh

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

64 m2

0,52 m2/học sinh

3

Diện tích thư viện (m2)

64 m2

0.52 m2/học sinh

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

16

16 bộ/ 41lớp

1.1

Khối lớp 6

4

4 bộ/ 11 lớp

1.2

Khối lớp 7

4

4 bộ/ 11 lớp

1.3

Khối lớp 8

4

4 bộ/ 9 lớp

1.4

Khối lớp 9

4

4 bộ/ 10 lớp

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

 

 

2.2

Khối lớp 7

 

 

2.3

Khối lớp 8

 

 

2.4

Khối lớp 9

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

82

1 học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

69 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 3

 

2

Cát xét

 4

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 2

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

30 

1/1 

5

Thiết bị khác (âm thanh)

30

1/1

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

69 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 3

 

2

Cát xét

4

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

30 

1/1 

5

Thiết bị khác (âm thanh)

30

1/1

  

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu ni trú

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho  giáo viên

 

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

2

 

1/1

 

0.125 m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Tân Xuân , ngày 20 tháng 8 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

                           Nguyễn Viết Tuyên

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

 

    UBND TP. ĐỒNG XOÀI

TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

91

 

 81

5

 

 0

 

86

 

80 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

78

 

 

73

5

 

 

 

78

 

78

 

 

 

1

Toán

14

 

 

13

1

 

 

 

14 

 

14 

 

 

 

2

5

 

 

5

 

 

 

 

5

 

 5

 

 

 

3

Hóa

6

 

 

6

 

 

 

 

 6

 

 

 

 

4

Sinh

4

 

 

4

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

5

Văn

14

 

 

12

2

 

 

 

14

 

14

 

 

 

6

Sử

6

 

 

6

 

 

 

 

6

 

6

 

 

 

7

Địa

4

 

 

4

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

8

Anh văn

12

 

 

11

1

 

 

 

12

 

12

 

 

 

9

Công nghệ

3

 

 

3

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

10

Thể dục

5

 

 

4

1

 

 

 

5

 

5

 

 

 

11

Âm nhạc

2

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

12

Mỹ thuật

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

13

GDCD

5

 

 

5

 

 

 

 

5

 

5

 

 

 

14

Tin học

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

3

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

1

 

 

 

 

 1

 

 1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 1

 2

 

 

 

 

 2

 

 2

 

 

 

III

Nhân viên

 5

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhân viên bảo vệ

 2

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên tạp vụ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Xuân, ngày 20 tháng 8 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

                        Nguyễn Viết Tuyên

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN

Chịu trách nhiệm: Hiệu trưởng - Trịnh Thị Phương Mai

 Địa chỉ: Số 6, Lê Quý Đôn, phường Tân Xuân, Đồng Xoài, Bình Phước

Số điện thoại: 02713 700 999

Email:  tanxuanthcsdx@gmail.com | Quản trị

Thiết kế bởi VNPT Bình Phước