|
30/03/2022
Lượt xem: 474
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2017 -2018
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo
dục của trường trung học cơ sở, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
- HS thuộc
địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài- Đủ
11 tuổi (sinh năm 2007, có giấy khai sinh hợp lệ, hoàn thành hương trình Tiểu
học).
- Đảm bảo lên
lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển
đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường
|
- HS thuộc
địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài
- Đảm bảo lên
lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển
đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường
|
- HS thuộc địa
bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài
- Đảm bảo lên
lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển
đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường
|
- HS thuộc
địa bàn phường Tân Xuân, và các phường khác trên địa bàn thị xã Đồng Xoài
- Đảm bảo
lên lớp đúng theo Thông tư 58 của Bộ Giáo dục.
- HS chuyển
đến có đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, giấy chuyển trường.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục
thực hiện
|
- Thực hiện chương trình hiện
hành theo quy định của BộGD&ĐT.
- Thời gian học 37 tuần, theo
khung năm học của UBND tỉnh
- Kiến thức kỹ năng đúng quy
định chuẩn của BGDĐT.
- Môn học đối với lớp 6,7,8: 13
môn, đối với lớp 9: 14 môn.
- Chương trình đào tạo nhằm
phát triển toàn diện, và kỹ năng sống.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục
và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường
được thành lập trường theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2001
của UBND thị xã Đồng Xoài, hoạt động theo đúng điều lệ trường Trung học.
- Nhà trường
và cha mẹ học sinh có sự phối hợp chặt chẽ trong việc theo dõi, giáo dục học
sinh. Hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh theo Thông tư số
55/2011/TT-BGDĐT. Ban đại diện học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường có 5 thành viên, ban
đại diện lớp có 2 thành viên.
- Tổ chức
Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động đúng điều lệ, kế hoạch do Hội đồng Đội các cấp
và kế hoạch nhà trường.
- Học sinh
có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi
học sinh phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, học tập và làm theo tư tưởng,
đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và phong trào xây dựng trường học thân thiện,
học sinh tích cực.
- Tích cực,
siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho tất cả các môn
giảng dạy.
- Thiết bị dạy học: Đủ các thiết bị tối
thiểu theo quy định Bộ GDĐT.
- Có 02 phòng
tin học với 82 máy tính, cơ bản đáp
ứng đủ nhu cầu học tập của HS khối 6,7..
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống
lóa, máy chiếu,loa, quạt, đủ ánh sáng, thoáng mát.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và
sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Học sinh có hạnh kiểm khá,
tốt: 80%
- Học sinh có học lực khá,
giỏi: 60%
- Sức khỏe:
Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc
phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, tiêm phòng đúng định kỳ;
không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Đạt 98% tuyển sinh từ tiểu học, 2 % HS lưu ban
|
- Đạt từ 95%
trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
- Duy trì sĩ
số 99,7%
|
- Đạt từ 95%
trở lên học sinh lên lớp thẳng (sau khi thi lại và rèn luyện trong hè)
- Duy trì sĩ
số 99,7%
|
- 99,25%
được công nhận TN THCS.
- Duy trì sĩ
số 99,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Xuân , ngày 20 tháng 8 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Viết Tuyên
|
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất
lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ
thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1494
|
367
|
387
|
417
|
323
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1246
83,4%
|
300
81,7%
|
315
80,6%
|
346
83%
|
285
88,2%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
229
15,3%
|
61
16,6%
|
66
17%
|
65
15,6%
|
37
11,5%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19
1,3%
|
6
1,6%
|
6
1,5%
|
6
1,4%
|
1
0,3%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1494
|
367
|
387
|
417
|
323
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
549
36,7%
|
132
36%
|
141
36,4%
|
167
40%
|
109
33,7%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
486
32,5%
|
117
31,9%
|
120
31%
|
127
30,5%
|
122
37,8%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
360
24,1%
|
80
21,8%
|
85
22%
|
104
24,9%
|
91
28,2%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
95
6,4%
|
36
9,8%
|
40
10,3%
|
19
4,6%
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4
0,3%
|
2
0,5%
|
1
0,3%
|
|
1
0,3%
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1494
|
367
|
387
|
417
|
323
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1391
93,1%
|
329
89,6%
|
346
89,4%
|
398
94,4%
|
322
99,7%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
549
36,7%
|
132
36%
|
141
36,4%
|
167
40%
|
109
33,7%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
486
32,5%
|
117
31,9%
|
120
31%
|
127
30,5%
|
122
37,8%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
95
6,4%
|
36
9,8%
|
40
10,3%
|
19
4,6%
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4
0,3%
|
2
0,5%
|
1
0,3%
|
|
1
0,3%
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8/30
|
4/8
|
2/6
|
1/10
|
1/6
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và
trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5
0,33%
|
1
0,27%
|
2
0,52%
|
1
0,24%
|
1
0,31%
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
211
|
|
|
|
211
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
170
|
|
|
|
170
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
13
|
|
|
|
13
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
323
|
|
|
|
323
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
322
|
|
|
|
322
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
109
33,9%
|
|
|
|
109
33,9%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
122
37,9%
|
|
|
|
122
37,9%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
91
28,2%
|
|
|
|
91
28,2%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
754/740
|
187/180
|
204/183
|
206/211
|
157/166
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
52
|
22
|
7
|
11
|
12
|
|
|
Tân xuân, ngày 20 tháng 8 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Viết Tuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở
vật chất của trường trung học cơ sở
và trường trung
học phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
30
|
2.32 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
30
|
2.09
m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
8
|
0.23
m2/học sinh
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1.43
|
0.31
m2/học sinh
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
42,8
|
1.88
m2/học sinh
|
III
|
Số điểm trường
|
-
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
10984 m2
|
6,26 m2/học sinh
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
4000 m2
|
2,3 m2/học sinh
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
50,45 m2
|
1.179 m2/học sinh
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
64 m2
|
0,52 m2/học sinh
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
64 m2
|
0.52 m2/học sinh
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội,
phòng truyền thống (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số
thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
16
|
16 bộ/ 41lớp
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
4
|
4 bộ/ 11 lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
4
|
4 bộ/ 11 lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
4
|
4 bộ/ 9 lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
4
|
4 bộ/ 10 lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy
định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy
vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
82
|
1
học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
7
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
3
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
30
|
1/1
|
5
|
Thiết bị khác (âm thanh)
|
30
|
1/1
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
7
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
3
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
30
|
1/1
|
5
|
Thiết bị khác (âm thanh)
|
30
|
1/1
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo
viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn
vệ sinh*
|
2
|
|
1/1
|
|
0.125 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông
tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp
vệ sinh).
|
Nội
dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của
trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Tân Xuân , ngày 20 tháng 8 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Viết Tuyên
|
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD-ĐT TX ĐỒNG XOÀI
|
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông,
năm học 2016-2017
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn
nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
Tổng số giáo
viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
84
|
|
|
59
|
17
|
5
|
3
|
|
76
|
|
81
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
71
|
|
|
56
|
17
|
|
|
|
71
|
|
71
|
|
|
|
1
|
Toán
|
15
|
|
|
13
|
2
|
|
|
2
|
13
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
4
|
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
5
|
|
|
4
|
1
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn
|
13
|
|
|
11
|
2
|
|
|
2
|
11
|
|
|
|
|
|
6
|
Sử
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
Địa
|
4
|
|
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
8
|
Anh văn
|
10
|
|
|
9
|
1
|
|
|
1
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
Công nghệ
|
2
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
Thể dục
|
4
|
|
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
11
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mỹ thuật
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
GDCD
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
14
|
Tin học
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản
lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu
trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
7
|
|
|
3
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn
thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế
toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư
viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên
thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ
trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công
nghệ thông tin
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo
vệ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên tạp
vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Xuân, ngày 20 tháng 8 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Viết Tuyên
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng
đơn vị
(Ký tên và
đóng dấu)
|
|
|